Tiêu Chuẩn lỗ, then, phe, taro

Lỗ Then Taro Phe
Tiêu Chuẩn Bảng  Đơn Vị : mm
Đường Kính Lỗ H7 K6
5- 6 0_+0.018(H8)  
7-10 0_+0.015  
11-18 0_+0.018 -0.009_+0.002
19-30 0_+0.021 -0.011_+0.002
31-50 0_+0.025 -0.013_+0.003
51-80 0_+0.030 -0.015_+0.004
81-100 0_+0.030 -0.018_+0.004
Tiêu Chuẩn Cũ  (KHÔNG DÙNG) Đơn Vị : mm
Đường Kính Lỗ – Trục (d) mm Then  Độ Sâu Của Rãnh
Từ Lỗ Trục Phi
(=)
Đến Lỗ Trục Phi
(nhỏ hơn)
Rộng x Cao Trục: t1 Lỗ: d+t2
10 13 4x 4 2.5 d + 1.5
13 20 5x 5 3.0 d + 2.0
20 30 7x 7 4.0 d + 3.0
30 40 10x 8 4.5 d + 3.5
40 50 12x 8 4.5 d + 3.5
50 60 15×10 5.0 d + 5.0
60 70 18×12 6.0 d + 6.0
70 80 20×13 7.0 d + 6.0
80 95 24×16 8.0 d + 8.0
95 110 28×18 9.0 d + 9.0
110 125 32×20 10.0 d+10.0
125 140 35×22 11.0 d+11.0
140 160 38×24 12.0 d+12.0
160 180 42×26 13.0 d+13.0
180 200 45×28 14.0 d+14.0
200 224 50×31.5 16.0 d+15.5
224 250 56×35.5 18.0 d+17.5
Tiêu Chuẩn Mới Đơn Vị : mm
Đường Kính Lỗ – Trục (d) mm Then  Độ Sâu Của Rãnh
Từ Lỗ Trục Phi
(=)
Đến Lỗ Trục Phi
(nhỏ hơn)
Rộng x Cao Trục: t1 Lỗ: d+t2
6 8 2x 2 1.2 d+ 1.0
8 10 3x 3 1.8 d+ 1.4
10 12 4x 4 2.5 d+ 1.8
12 17 5x 5 3.0 d+ 2.3
17 22 6x 6 3.5 d+ 2.8
22 30 8x 7 4.0 d+ 3.3
30 38 10x 8 5.0 d+ 3.3
38 44 12x 8 5.0 d+ 3.3
44 50 14x 9 5.5 d+ 3.8
50 58 16×10 6.0 d+ 4.3
58 65 18×11 7.0 d+ 4.4
65 75 20×12 7.5 d+ 4.9
75 85 22×14 9.0 d+ 5.4
85 95 25×14 9.0 d+ 5.4
95 110 28×16 10.0 d+ 6.4
110 130 32×18 11.0 d+ 7.4
130 150 36×20 12.0 d+ 8.4
150 170 40×22 13.0 d+ 9.4
170 200 45×25 15.0 d + 10.4
200 230 50×28 17.0 d+11.4